TERA STAR – Cú Lội Ngược Dòng Từ Tân Binh Thành Ngôi Sao Dẫn Đầu

TERA STAR – Cú Lội Ngược Dòng Từ Tân Binh Thành Ngôi Sao Dẫn Đầu

14/08/2025 Tin đại lý

Mục Lục
Mục Lục

Chỉ mới ra mắt không lâu, TERA STAR đã nhanh chóng tạo được tiếng vang trong phân khúc xe tải nhẹ dưới 1 tấn. Không chỉ sở hữu thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ, mà còn hội tụ những công nghệ an toàn tiên tiến, TERA STAR đã chứng minh rằng một "tân binh" hoàn toàn có thể trở thành "ngôi sao" dẫn đầu nếu hội đủ yếu tố về hiệu suất, độ bền và sự tiện dụng. Hãy cùng TERACO TIẾN PHÁT khám phá một trong những “ngôi sao” sáng nhất của nhà TERACO nhé! 

star-lung-2.jpg

Phân tích thông số kỹ thuật TERA STAR   

Kích thước – tải trọng: “vừa khít phố hẹp, đủ tải cho kinh doanh”

  • Kích thước tổng thể: 5.120 × 1.770 × 2.380 mm → thân xe gọn gàng, xoay trở linh hoạt trong hẻm, bãi xe chật.
  • Chiều dài cơ sở: 3.200 mm → phân bổ trọng lượng hợp lý, ổn định khi chở gần tải trọng 990 kg.
  • Lòng thùng: 3.050 × 1.610 × 1.570 mm → thể tích chở hàng rộng rãi cho kiện hộp, thùng xốp, carton cao.
  • Vệt bánh: 1.360/1.360 mm → bề ngang vệt bánh cân xứng, hỗ trợ bám đường tốt khi cua gắt trong đô thị.
  • Màu sơn: trắng, xanh → dễ phối nhận diện thương hiệu.

Giá trị sử dụng: Kích thước thùng giúp tối ưu số kiện/đơn, giảm số chuyến/ngày; chiều cao thùng 1.570 mm thuận tiện bốc xếp bằng tay hoặc xe nâng tay loại nhỏ (tùy kích thước kiện).

Động cơ & hiệu suất: mạnh mẽ – tiết kiệm – sạch

  • Động cơ: Xăng 1.5L GDI-DVVT (phun xăng trực tiếp, điều khiển thời điểm van biến thiên).
  • Công suất cực đại: 109 Ps @ 6.000 rpm; mô-men xoắn: 148 Nm @ 4.500 rpm → đề-pa chắc, leo dốc ổn định khi có tải.
  • Tiêu hao nhiên liệu TB: ~7 L/100 km → tối ưu chi phí vận hành đô thị.
  • Bình nhiên liệu: 40 L → lý thuyết có thể đi ~570 km/bình (điều kiện lý tưởng).
  • Tốc độ tối đa: 120 km/h → đủ biên độ khi chạy đường trường đúng luật.
  • Chuẩn khí thải: Euro 5 → thân thiện môi trường, vào được đa số khu vực kiểm soát khí thải.

Vì sao đáng giá: GDI-DVVT vừa tăng lực kéo dải tua giữa (quan trọng lúc chở nặng), vừa giảm hao xăng trong dải tua thường dùng nội đô.

Truyền động – khung gầm – treo: bền bỉ & chắc lái

  • Hộp số: 5MT (5 số tiến, 1 số lùi), mã TM025RMB → tỷ số truyền hợp lý cho cả tải nặng & tiết kiệm xăng.
  • Phanh chính: Đĩa/tang trống; dẫn động phanh: thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không → lực phanh ổn định, quãng dừng ngắn hơn khi có tải.
  • Hệ thống treo: Trước McPherson, sau nhíp lá + giảm chấn thủy lực → êm khi không tải, vững khi đủ tải.
  • Lốp: 175/70R14 (trước/sau) → phổ biến, dễ thay thế; thành lốp cao giúp xe êm hơn trên mặt đường xấu.

Lợi ích vận hành: Bộ nhíp sau chịu lực tốt, hạn chế chạm gầm khi chất hàng nặng; McPherson phía trước giúp cảm giác lái chắc và chính xác.

An toàn – chiếu sáng – hỗ trợ lái: đầy đủ trong tầm giá

  • Hỗ trợ phanh: ABS, EBD → chống bó cứng & phân bổ lực phanh theo tải, tự tin khi phanh gấp trong mưa.
  • Tầm nhìn & đỗ xe: Halogen Projector, điều chỉnh cao/thấp tia đèn, đèn sương mù, đèn phanh trên cao, camera lùi, cảm biến lùi → quan sát tốt, giảm va quệt khi lùi ở hẻm nhỏ/bãi chật.
  • Hệ thống lái: Trợ lực điện (EPS) → đánh lái nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu hơn trợ lực thủy lực.

Tiện nghi – công thái học: lái xe nhàn, làm việc hiệu quả

  • Giải trí & kết nối: LCD 7", Bluetooth/USB.
  • Tiện dụng: Cửa sổ chỉnh điện auto 1 chạm, chìa khóa điều khiển từ xa.
  • Thoải mái: Ghế da cao cấp, điều hòa mát sâu, bố trí công tắc trực quan.
  • Ngoại thất ứng dụng: cản & ốp bảo vệ, bậc lên/xuống hợp lý, dễ vệ sinh.
tera-star-noithat-1.JPG

Bảng thông số chính 

  • Kích thước tổng thể: 5.120 × 1.770 × 2.380 mm
  • Chiều dài cơ sở: 3.200 mm; vệt bánh 1.360/1.360 mm
  • Lòng thùng: 3.050 × 1.610 × 1.570 mm; tải trọng 990 kg
  • Động cơ: Xăng 1.5L GDI-DVVT, 1.499 cc
  • Công suất/mô-men: 109 Ps/148 Nm
  • Hộp số: 5MT (TM025RMB)
  • Phanh: Đĩa/tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
  • Treo: McPherson (trước) / nhíp lá + giảm chấn thủy lực (sau)
  • Lốp: 175/70R14; Bình xăng 40 L
  • Mức tiêu hao TB: ~7 L/100 km; Tối đa 120 km/h
  • An toàn: ABS, EBD, camera lùi, cảm biến lùi, chỉnh cao/thấp đèn
  • Đèn: Halogen Projector, đèn sương mù, đèn phanh trên cao
  • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5
  • Màu sơn: Trắng, Xanh
star-lung-1.jpg

Xem thêm: Tera Star & Star Plus – Giải Pháp Xe Tải Nhẹ Cho Doanh Nghiệp Hiện Đại | TERACO TIẾN PHÁT

Tối ưu hiệu quả vận hành & lợi nhuận 

Chi phí sở hữu (TCO) minh bạch

  • Xăng ~7 L/100 km giúp hạ chi phí nhiên liệu cho các tuyến lặp lại mỗi ngày.
  • Lốp 14 inch & phụ tùng phổ thông → dễ tìm, giá hợp lý, giảm downtime.

Năng suất giao nhận theo ca

  • Thùng dài 3.050 mm chở được nhiều kiện hơn mỗi chuyến; giảm số vòng chạy → tiết kiệm thời gian & tài xế.
  • EPS + camera/cảm biến lùi → quay đầu, áp sát cửa kho nhanh, hạn chế trầy xước (giảm chi phí phát sinh).

Tính linh hoạt theo tuyến & giờ cấm

  • Kích thước gọn giúp dễ xin slot giao hàng giờ cao điểm khu nội đô (tuân thủ quy định địa phương).
  • Euro 5 tạo lợi thế khi doanh nghiệp đối tác yêu cầu tiêu chuẩn môi trường.

Hình ảnh thương hiệu

  • Màu trắng/xanh sạch sẽ, chuyên nghiệp; thùng xe là “billboard di động” cho decal nhận diện, gia tăng độ nhận biết.
star-lung-1-1.jpg

Chương III. Ứng dụng thực tế & gợi ý cấu hình theo ngành

Ngành phù hợp

  • Giao hàng nhanh/Last-mile: FMCG, e-commerce, bưu kiện.
  • F&B & cold-chain nhẹ: giao nguyên liệu đóng gói khô; (nếu cần lạnh, cân nhắc giải pháp thùng chuyên dụng).
  • Điện máy – phụ tùng – thiết bị văn phòng: kiện hộp dài, yêu cầu thùng cao.
  • Vật tư công trình nhẹ – cửa hàng vật liệu nhỏ: chở theo chuyến ngắn nội đô.

Gợi ý cấu hình/thực thi

  • Bố trí thùng hàng: kệ modul/đai ràng hàng để tối ưu diện tích hữu ích, giảm xô lệch.
  • An toàn bốc xếp: thêm gờ chống trượt, đèn khoang hàng, bạt che khi mưa.
  • Quản trị vận hành: kết hợp ứng dụng định tuyến, theo dõi nhiên liệu & lịch bảo dưỡng định kỳ.

Lưu ý pháp lý – vận hành 

  • Rà soát khung giờ cấm tải, đường hạn chế chiều cao/rộng; luôn tuân thủ tải trọng cho phép.
  • Kiểm tra khu vực giao/nhận có bán kính quay đầu phù hợp; tận dụng camera & cảm biến khi thao tác.

FAQ nhanh

  • Xăng hay dầu? TERA STAR dùng xăng 1.5L GDI-DVVT.
  • Có ABS/EBD không? , kèm camera & cảm biến lùi.
  • Tiêu hao thực tế? Nhà sản xuất công bố ~7 L/100 km; thực tế tùy tải/đường/lái.
star-lung-3.jpg

Xem thêm: Xe Tải Nhẹ Máy Xăng TERACO – Xu Hướng Vận Tải Nội Đô 2025 | TERACO TIẾN PHÁT

Vì sao nên mua TERA STAR tại TERACO TIẾN PHÁT

Đại lý 3S uy tín: quy trình khép kín từ tư vấn đến hậu mãi

TERACO TIẾN PHÁT vận hành theo mô hình 3S (Sales – Service – Spare parts), nghĩa là mọi khâu đều nằm trong một “vòng khép kín” để bạn yên tâm khai thác xe:

  • Tư vấn nhu cầu chuẩn xác: Khai thác tuyến đường, tải trọng, tần suất chạy để đề xuất cấu hình TERA STAR phù hợp (động cơ xăng 1.5L GDI-DVVT, dải số 5MT, thùng hàng tối ưu theo loại kiện).
  • Kiểm tra tiền giao (PDI) nghiêm ngặt: Rà soát hệ thống phanh ABS/EBD, đèn chiếu Halogen Projector, EPS, điện – điều hòa – camera/cảm biến lùi; đảm bảo xe “đúng chuẩn” trước khi bàn giao.
  • Bàn giao minh bạch – đầy đủ hồ sơ: Hướng dẫn sử dụng, sổ bảo dưỡng, lịch nhắc bảo trì; chuyển giao kỹ năng vận hành an toàn – tiết kiệm nhiên liệu cho tài xế.
  • Hậu mãi đúng chuẩn: Bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng chính hãng nhanh chóng; tiếp nhận phản hồi và giải quyết sự cố theo quy trình nội bộ đã chuẩn hóa.

Tùy biến cấu hình & đóng thùng theo nghiệp vụ

Mua TERA STAR tại TERACO TIẾN PHÁT, bạn được hỗ trợ đấu nối – hoàn thiện thùng theo đúng nghiệp vụ khai thác (tuân thủ quy chuẩn đăng kiểm hiện hành, khả năng áp dụng tùy phiên bản):

  • Thùng kín/ mui bạt/ lửng với tùy chọn cửa hông, khóa cam chữ L, sàn thép nhám/nhôm chống trượt, đai ràng hàng, đèn khoang hàng.
  • Giải pháp bốc xếp an toàn: bậc lên xuống, ốp bảo vệ góc thùng, ốp vè chắn bùn; tư vấn bố trí kệ modul để tối ưu thể tích hữu ích (đặc biệt khi chở thùng carton cao 1,5 m).
  • Điện – điện tử bổ sung: cảm biến áp suất lốp, camera hành trình, thiết bị định vị/định tuyến (theo nhu cầu), công tắc đèn khoang hàng đặt vị trí dễ thao tác.

Giá trị thực tế: giảm hư hỏng kiện, tăng tốc độ bốc dỡ, hạn chế va quệt nội đô – tất cả đều quy ra chi phí vận hành thấp hơn.

Phương án tài chính linh hoạt & tối ưu chi phí sở hữu

  • Hỗ trợ trả góp/thu xếp tín dụng qua đối tác ngân hàng phù hợp hồ sơ doanh nghiệp/cá nhân; phương án vốn đối ứng linh hoạt (tùy thời điểm & chính sách từng tổ chức).
  • Tư vấn TCO theo tuyến khai thác: ước lượng nhiên liệu với mức tiêu hao ~7L/100 km (điều kiện tiêu chuẩn), lịch bảo dưỡng định kỳ theo khuyến nghị hãng, vòng đời lốp 175/70R14, chi phí vật tư hao mòn.
  • Công cụ tính toán nội bộ: gợi ý template theo dõi tiêu hao – số chuyến – km rỗng, giúp chủ xe nhìn rõ điểm tối ưu: thay đổi khung giờ giao, gom đơn, chọn lộ trình ít dừng đèn.

Mục tiêu: rút ngắn thời gian hoàn vốn, giúp dòng tiền kinh doanh vận tải “dễ thở” ngay từ quý đầu vận hành.

Hậu mãi & phụ tùng chính hãng: giữ xe luôn ở trạng thái “khai thác tốt”

  • Bảo trì theo khuyến nghị: dầu nhớt – lọc – hệ thống phanh – treo (McPherson/nhíp lá + giảm chấn) – điện/điều hòa – ECU; chuyên viên cskh nhắc lịch để không trễ hạn.
  • Kho phụ tùng chính hãng: vật tư nhanh (lọc, bố thắng, cao su gầm, lốp), phụ kiện điện – chiếu sáng (Halogen Projector, cảm biến/camera).
  • Hỗ trợ tại chỗ/ngoài giờ theo lịch hẹn: phù hợp khách hàng khai thác ca tối, hạn chế gián đoạn kinh doanh.
  • Minh bạch chi phí – biên bản nghiệm thu rõ ràng: báo giá trước khi thực hiện; trả xe kèm danh sách hạng mục đã làm.

Hỗ trợ thủ tục pháp lý & bảo hiểm một cửa

  • Đăng ký – đăng kiểm – biển số: hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ theo quy định địa phương; rà soát thông số kỹ thuật khớp giấy tờ.
  • Phí – lệ phí – bảo hiểm: tư vấn các gói bảo hiểm phù hợp; chọn mức khấu trừ phù hợp để cân bằng phí & rủi ro.
  • Chứng từ kế toán: hóa đơn – hợp đồng – phụ lục bàn giao đủ & đúng, giúp doanh nghiệp hạch toán/khấu hao thuận lợi.

Cam kết dịch vụ & giá trị cộng thêm

  • Tư vấn “thực chiến”, không chung chung: dựa trên tuyến, tải, khung giờ, thời tiết nội đô—đưa phương án khai thác sát thực tế.
  • Minh bạch chi phí: báo giá rõ ràng; linh kiện/phụ tùng có nguồn gốc; công lắp – công sửa niêm yết.
  • Đồng hành dài hạn: cập nhật kỹ thuật mới, chương trình khuyến mãi – tri ân; mời lái thử các bản nâng cấp để bạn kịp “refresh” đội xe khi cần.

Cập nhật ưu đãi & hoạt động tại mục tin tức đại lý để không bỏ lỡ lịch lái thử TERA STAR và các gói khuyến mại cực hấp dẫn.


CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ TIẾN PHÁT

Showroom: 1251 QL1A, KP1, P. Thới An, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh Showroom: 1251 QL1A, KP1, P. Thới An, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh

GP ĐKKD: 0310818476 do sở Kế hoạch và Đầu tư TP. HCM cấp ngày 29/04/2011

LIÊN HỆ

  • Hotline Hotline: 0968 884 768
  • Hotline Hotline: 0988 979 494
  • Hotline Dịch vụ: 0901 395 889
  • Hotline Email: [email protected]

NHẬN BÁO GIÁ

GP ĐKKD: 0310818476 do sở Kế hoạch và Đầu tư TP. HCM cấp ngày 29/04/2011